UIAlertView
I – Giới thiệu:
Dùng class UIAlertView để hiển thị nội dung thông báo cho người dùng, hoặc dùng để cho khách hàng nhập liệu
II – Cấu trúc:
A – Khởi tạo đối tượng UIAlertView
– initWithTitle:message:delegate:cancelButtonTitle:otherButton Titles:
B – Gán thuộc tính cho UIAlertView
• delegate property
• alertViewStyle property
• title property
• message property
• visible property
C – Cấu hình các button bên trong UIAlertView
• – addButtonWithTitle:
• numberOfButtons property
• – buttonTitleAtIndex:
• – textFieldAtIndex:
• cancelButtonIndex property
• firstOtherButtonIndex property
D – Gọi 1 UIAlertView
– show
D – Hủy 1 UIAlertView
– dismissWithClickedButtonIndex:animated:
E – Thuộc tính của UIAlertView
alertViewStyle : Kiểu của 1 alert view khi hiển thị trên ứng dụng
cancelButtonIndex: Vị trí của nút Cancel trên UIAlertView
delegate: Đối tượng nhận giá trị từ UIAlertView, thường có giá trị là nil
firstOtherButtonIndex: Giá trị của nút đầu tiên bên trong UIAlertView. Giá trị này mặc định là 0
numberOfButtons: Tổng số lượng button bên trong 1 UIAlertView
title: Tiêu đề của UIAlertView, mỗi view có 1 title duy nhất
visible: Nếu có giá trị là YES, View sẽ được hiển thị cho người dùng thấy, ngược lại là NO
F – Các hàm hỗ trợ
addButtonWithTitle: Thêm button vào trong View với title cho trước. Hàm này trả về mã giá trị của nút vừa thêm
buttonTitleAtIndex: Trả về title của 1 button trong AlertView
dismissWithClickedButtonIndex: Vô hiệu hóa 1 button trong AlertView
initWithTitle:message:delegate:cancelButtonTitle:otherButton Titles: Khởi tạo 1 đối tượng UIAlertView
textFieldAtIndex: Truy cập đến 1 textfied nào đó bên trong UIAlertView. Thường dùng để lấy giá trị khách hàng nhập vào.
G – Các kiểu UIAlertView
1 - UIAlertViewStylePlainTextInput
2 – UIAlertViewStyleSecureTextInput
3 – UIAlertViewStyleLoginAndPasswordInput
4 – UIAlertViewStyleDefault
III - Cách sử dụng:
B1: Khai báo trong file .h
PHP Code:
UIAlertView *thongbao3;
B2: Khai báo code gọi UIAlertView trong file .m
PHP Code:
thongbao3 = [[UIAlertView alloc]
initWithTitle:@"TRUNG TÂM ĐÀO TẠO MẠNG MÁY TÍNH NHẤT NGHỆ"
message:@"Đăng nhập kho tài liệu của Nhất Nghệ"
delegate:self
cancelButtonTitle:@"Thoát"
otherButtonTitles:@"Đăng nhập", nil
];
thongbao3.alertViewStyle = UIAlertViewStyleLoginAndPasswordInput;
[thongbao3 show];
PHP Code:
-(void)alertView:(UIAlertView *) alertView clickedButtonAtIndex:(NSInteger) buttonIndex
{
if( alertView == thongbao3 ){
if(buttonIndex==1){
NSString *un = [[alertView textFieldAtIndex:0] text];
NSString *pa = [[alertView textFieldAtIndex:1] text];
NSLog(@"Username:%@",un);
NSLog(@"Password":%@",pa );
}
}
}
No comments:
Post a Comment